VIETNAMESE
mưa phùn
mưa nhỏ
ENGLISH
drizzle
/ˈdrɪzəl/
mizzle
Mưa phùn là một hiện tượng ngưng tụ nước thành những hạt nhỏ hơn giọt mưa - đường kính nói chung nhỏ hơn 0.5mm. Mưa phùn thường được tạo ra bởi những đám mây thấp.
Ví dụ
1.
Ngày mai trời nhiều mây, có mưa và mưa phùn.
Tomorrow will be cloudy with outbreaks of rain and drizzle.
2.
Khi họ rời đi, trời bắt đầu mưa phùn.
When they left it was beginning to drizzle.
Ghi chú
Ngoài nghĩa mưa phùn thì drizzle còn được dùng như thế này nữa đó!
- drizzle (mưa phùn): The weather was rather cold with a heavy drizzle.
(Thời tiết khá lạnh kèm theo mưa phùn nặng hạt.)
- drizzle (nhỏ): The top is usually chocolate drizzled with vanilla.
(Trên bề mặt thường là socola được nhỏ vài giọt vani.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết