VIETNAMESE
mùa hè
thời gian mùa hè
ENGLISH
summer
/ˈsʌmər/
summertime
Mùa hè là mùa nóng nhất và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu. Vào ngày hạ chí, ngày là dài nhất còn đêm thì ngắn nhất, và kể từ sau ngày hạ chí trở đi quãng thời gian ban ngày bắt đầu giảm dần.
Ví dụ
1.
Mùa hè năm ngoái họ đã đến Australia, và mùa hè hai năm trước họ đã đến Brazil.
Last summer they went to Australia, and two summers ago they went to Brazil.
2.
Chúng ta sẽ đi bộ đường dài vào mùa hè này.
We're going to do some hiking this summer.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các mùa trong năm nha!
- spring, springtime (mùa xuân)
- summer, summertime (mùa hè, mùa hạ)
- autumn (mùa thu)
- winter, wintertime (mùa đông)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết