VIETNAMESE
mưa đầu mùa
ENGLISH
early-season rain
/ˈɜːli ˈsiːzn reɪn/
Mưa đầu mùa là những cơn mưa đầu tiên đến sau một đợt khô hạn kéo dài, thường đánh dấu sự khởi đầu của mùa mưa.
Ví dụ
1.
Mưa đầu mùa là một hiện tượng thời tiết quan trọng vì nó cung cấp nước cho cây trồng phát triển.
Early-season rain is an essential weather phenomenon as it provides water for crops to grow.
2.
Tháng Chín chào đón tôi với một cơn mưa đầu mùa.
September welcomes me with an early-season rain.
Ghi chú
Một số từ khác về hiện tượng thời tiết nè!
- rain (mưa)
- sun (nắng)
- wind (gió)
- storm (bão)
- flood (lụt)
- drought (hạn hán)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết