VIETNAMESE
mưa to
mưa như trút nước
ENGLISH
heavy rain
/ˈhɛvi reɪn/
rain cats and dogs
Mưa to là hiện tượng mưa rơi với khối lượng lớn, mưa nặng hạt và kéo dài.
Ví dụ
1.
Sẽ có một cơn mưa to ở phía Đông.
There will be a heavy rain in the east.
2.
Hy vọng là sẽ không có cơn mưa to nào vì tôi không có mang áo mưa hay dù bên người.
Hopefully there won't be any heavy rain because I don't have a raincoat or umbrella.
Ghi chú
Một số thành ngữ với rain nè!
- rain cats and dogs (mưa như trút nước): We can't go out now, it's raining cats and dogs.
(Chúng ta không thể đi ra ngoài bây giờ được, trời đang mưa như trút nước.)
- take a rain check (để khi khác): I'll take a rain check on the tea.
(Tôi hẹn dịp khác uống trà nhé.)
- come rain or shine (dù mưa hay nắng): The first two and a half years, we traveled by bicycle, up and down the hills, rain or shine.
(Trong hai năm rưỡi đầu, chúng tôi đi xe đạp, lên và xuống các con dốc, dù mưa hay nắng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết