VIETNAMESE

mua chịu

mua thiếu

word

ENGLISH

credit purchase

  
NOUN

/ˈkrɛdɪt ˈpɜːrtʃəs/

deferred purchasing, to buy on credit

Mua chịu là là một hình thức mua bán trong đó người mua nhận hàng hóa hoặc dịch vụ trước và thanh toán sau một thời gian nhất định, thường được thực hiện dựa trên niềm tin giữa người mua và bán.

Ví dụ

1.

Mua hàng trả góp cho phép bạn thanh toán sau.

A credit purchase allows you to pay later.

2.

Cô ấy đã mua một chiếc TV mới trả góp.

She made a credit purchase of a new TV.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ credit purchase khi nói hoặc viết nhé! check On credit - Trả sau Ví dụ: Many shops offer goods on credit to attract customers. (Nhiều cửa hàng cung cấp hàng hóa trả sau để thu hút khách hàng.) check Credit terms - Điều khoản tín dụng Ví dụ: The credit terms for the purchase include a 30-day payment period. (Điều khoản tín dụng cho việc mua sắm bao gồm thời hạn thanh toán 30 ngày.) check Credit agreement - Thỏa thuận tín dụng Ví dụ: The buyer signed a credit agreement for the purchase. (Người mua đã ký một thỏa thuận tín dụng cho việc mua sắm.)