VIETNAMESE

mũ đầu bếp

ENGLISH

toque

  
NOUN

/toque/

chef hat

Mũ đầu bếp là phụ kiện không thể tách rời của bộ đồng phục đầu bếp. Không chỉ có tác dụng giữ không cho tóc che vào mắt và ngăn không cho tóc rụng hay bụi từ trên đầu bay vào đồ ăn trong quá trình chế biến.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang đeo 1 cái mũ đầu bếp.

He's wearing a toque.

2.

Mỗi đầu bếp phải đội mũ đầu bếp để ngăn không cho tóc rơi vào món ăn.

Each chef must wear a toque to prevent hair falling into the dishes.

Ghi chú

Các loại mũ nè!

- mũ len: beanie

- mũ nồi: beret hat

- mũ lưỡi trai: cap

- mũ nồi có lưỡi trai: baker boy cap

- mũ rơm thuỷ thủ: boater

- mũ xô: bucket hat

- mũ chuông: cloche

- mũ cao bồi: cowboy hat

- mũ phớt: fedora hat