VIETNAMESE

một trong những

một trong số những, một trong số, một trong số đó

word

ENGLISH

One of the

  
PHRASE

/wʌn əv ðə/

Among

Một trong những là chỉ một yếu tố hoặc đối tượng trong số nhiều yếu tố hoặc đối tượng khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một trong những người biểu diễn giỏi nhất trong lớp.

She is one of the best performers in the class.

2.

Một trong những nhiệm vụ cần được chú ý ngay lập tức.

One of the tasks needs immediate attention.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ One of the khi nói hoặc viết nhé! check One of the + plural noun – Một trong những Ví dụ: She is one of the best students in her class. (Cô ấy là một trong những học sinh giỏi nhất lớp.) check One of the reasons + clause – Một trong những lý do Ví dụ: One of the reasons I like this book is its plot. (Một trong những lý do tôi thích cuốn sách này là cốt truyện của nó.) check One of the + superlative adjective + plural noun – Một trong những + tính từ so sánh nhất Ví dụ: This is one of the most exciting movies I’ve seen. (Đây là một trong những bộ phim thú vị nhất tôi từng xem.)