VIETNAMESE

một thời đại mới

thời kỳ mới, thời đại mới

word

ENGLISH

A new era

  
PHRASE

/ə njuː ˈɪərə/

A fresh age

“Một thời đại mới” là giai đoạn mới, thường đánh dấu sự thay đổi quan trọng hoặc tiến bộ lớn.

Ví dụ

1.

Chúng ta đang bước vào một thời đại mới của công nghệ.

We are entering a new era of technology.

2.

Một thời đại mới bắt đầu với phát hiện mang tính đột phá này.

A new era begins with this groundbreaking discovery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ era khi nói hoặc viết nhé! check new era – kỷ nguyên mới Ví dụ: The invention of AI marked a new era in technology. (Sự phát minh ra trí tuệ nhân tạo đánh dấu một kỷ nguyên mới trong công nghệ.) check golden era – thời kỳ hoàng kim Ví dụ: The 1960s were considered a golden era for rock music. (Những năm 1960 được coi là thời kỳ hoàng kim của nhạc rock.) check bygone era – thời kỳ đã qua Ví dụ: These artifacts remind us of a bygone era of craftsmanship. (Những hiện vật này gợi nhớ về một thời kỳ đã qua của nghề thủ công.) check modern era – thời đại hiện đại Ví dụ: Renewable energy defines the modern era of sustainability. (Năng lượng tái tạo định hình thời đại hiện đại của sự bền vững.)