VIETNAMESE

một tay

Một mình làm

word

ENGLISH

Single-handedly

  
ADV

/ˌsɪŋɡəlˈhændɪdli/

Alone

một tay là khả năng làm việc một mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy hoàn thành dự án một tay.

He completed the project single-handedly.

2.

Cô ấy nuôi con một tay.

She raised her child single-handedly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ single-handedly khi nói hoặc viết nhé! check Achieve something single-handedly – tự mình đạt được điều gì Ví dụ: She single-handedly achieved the fundraising goal. (Cô ấy tự mình đạt được mục tiêu gây quỹ.) check Build something single-handedly – tự tay xây dựng Ví dụ: He single-handedly built his own cabin in the woods. (Anh ấy tự tay xây dựng túp lều của mình trong rừng.) check Run something single-handedly – điều hành một mình Ví dụ: She single-handedly runs the entire business. (Cô ấy điều hành toàn bộ công việc kinh doanh một mình.) check Fight single-handedly – chiến đấu một mình Ví dụ: He fought single-handedly against three attackers. (Anh ấy đã chiến đấu một mình chống lại ba kẻ tấn công.)