VIETNAMESE

giúp một tay

giúp đỡ

ENGLISH

lend a hand

  
NOUN

/lɛnd ə hænd/

give a hand

Giúp một tay là giúp đỡ người khác khi mình có thể.

Ví dụ

1.

Mẹ cô ấy cần cô ấy giúp một tay với công việc nhà.

Her mom needs her to lend a hand with the chores.

2.

Những người hàng xóm luôn sẵn lòng giúp một tay.

The neighbours are always willing to lend a hand.

Ghi chú

Các cụm từ khác nhau trong tiếng Anh có thể được dùng để nói về việc giúp một tay bạn nên biết nè!

- Her mom needs her to lend a hand with housework. (Mẹ cô cần cô giúp một tay với việc nhà cửa.)

- Will you give a hand to those who in need? (Bạn có sẵn lòng giúp một tay cho những người đang cần bạn không?)

- Mark, follow them and lend a helping hand. (Mark, đi theo họ và giúp một tay đi nào.)