VIETNAMESE

in tay

điểm chỉ, lăn tay

ENGLISH

fingerprint

  
VERB

/ˈfɪŋɡərˌprɪnt/

In tay là ấn đầu ngón tay đã bôi mực lên trên tờ giấy để lấy dấu tay.

Ví dụ

1.

Tôi bị gọi lên đồn, in tay rồi bị nhốt cả 1 đêm.

I was booked, fingerprinted and locked up for the night.

2.

Chúng tôi muốn thực hiện in tay đối với tất cả nhân viên của ông.

We would like to fingerprint every one of your employees.

Ghi chú

Tên gọi của một số loại dấu được hình thành từ việc ghép tên một bộ phận cơ thể hoặc từ chỉ đặc điểm đặc trưng của dấu đó với "print". DOL sẽ khái quát công thức này để bạn dễ nhớ nha: -> [bộ phận cơ thể (dạng số ít)] + print = dấu + [bộ phận cơ thể] >> Ví dụ: - finger + print = fingerprint (dấu tay) - foot + print = footprint (dấu chân) - face + print = faceprint (dấu khuôn mặt)