VIETNAMESE

mọt phim

người mê phim

word

ENGLISH

cinephile

  
NOUN

/ˈsɪnɪfaɪl/

film enthusiast

Mọt phim là người rất thích xem phim và dành nhiều thời gian cho phim ảnh.

Ví dụ

1.

Là một mọt phim, cô ấy xem phim hàng ngày.

As a cinephile, she watches movies daily.

2.

Mọt phim này khám phá mọi thể loại.

The cinephile explored every genre.

Ghi chú

Từ cinephile là một từ ghép của cine- (liên quan đến phim ảnh)-phile (người yêu thích hoặc đam mê). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! checkBibliophile – Người yêu sách Ví dụ: He is a bibliophile who collects rare books. (Anh ấy là một người yêu sách, người sưu tầm sách hiếm.) checkFrancophile – Người yêu văn hóa Pháp Ví dụ: As a Francophile, she enjoys French art and cuisine. (Là một người yêu văn hóa Pháp, cô ấy thích nghệ thuật và ẩm thực Pháp.)