VIETNAMESE

một ngày nào đó

một thời điểm nào đó

ENGLISH

some day

  
NOUN

/sʌm deɪ/

sometime

Một ngày nào đó là khái niệm tương đối nói về một ngày bất kì, ngẫu nhiên.

Ví dụ

1.

Một ngày nào đó tôi sẽ trở thành một phi công.

Some day I'll be a pilot.

2.

Một ngày nào đó, chúng ta có thể khiến anh ấy hiểu được phải trái.

Some day we might get him to see sense.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các khái niệm có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như some day và sometimes nha!

- some day (ngày nào đó): Some day I'll be a pilot. (Một ngày nào đó tôi sẽ trở thành một phi công.)

- sometimes (thỉnh thoảng): Sometimes words hurt more than swords. (Đôi khi lời nói còn đau hơn bị dao đâm.)