VIETNAMESE
một ngày không xa
ENGLISH
someday
/ˈsʌmˌdeɪ/
Một ngày không xa là một ngày nào đó trong tương lai gần.
Ví dụ
1.
Tôi muốn đến thăm Nhật Bản vào một ngày không xa.
I'd like to visit Japan someday.
2.
Cô ấy hy vọng sẽ xuất bản quyển tiểu thuyết của mình vào một ngày không xa.
She hopes to publish her novel someday.
Ghi chú
Cùng phân biệt cách dùng some và many nha!
- Some đứng trong câu khẳng định và câu nghi vấn, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
Ví dụ: I have some friends in school.
(Tôi có một số người bạn ở trường.)
- Many đứng trong câu phủ định, câu nghi vấn và câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều.
Ví dụ: Do you have many pens?
(Bạn có nhiều bút không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết