VIETNAMESE

một lúc sau

ENGLISH

after a while

  
NOUN

/ˈæftər ə waɪl/

Một lúc sau là cách nói chỉ việc khi kết thúc một thời gian nhất định được nói đến.

Ví dụ

1.

Một lúc sau, chủ đề đã tự trở nên hấp dẫn hơn.

After a while, the topic itself became more appealing.

2.

Một lúc sau cảnh sát bỏ đi.

After a while the police walked away.

Ghi chú

Để nói về ‘một lúc sau’ chúng ta có thể dùng các cụm sau trong tiếng Anh nha!

- After a while, the topic itself became more appealing. (Một lúc sau, chủ đề đã tự trở nên hấp dẫn hơn.)

- I managed to catch up a few moments later. (Một lúc sau thì tôi đã bắt kịp nhịp độ.)