VIETNAMESE

một khi

ENGLISH

once

  
CONJUNCTION

/wʌns/

Một khi là cụm từ biểu thị ý nhấn mạnh điều xảy ra sau đó là tất yếu phải thế, khó có thể khác đi được.

Ví dụ

1.

Một khi anh hiểu quy tắc ấy thì anh sẽ không còn có thêm khó khăn nào nữa.

Once you understand this rule, you'll have no further difficulty.

2.

Niềm tin, một khi đã bị lấy đi thì sẽ không bao giờ được trao lại trọn vẹn.

Trust, once taken, will never be fully given again.

Ghi chú

Cùng là once nhưng một khi và một lần khác nhau nha!

- Một khi (once) là cụm từ biểu thị ý nhấn mạnh điều xảy ra sau đó là tất yếu phải thế, khó có thể khác đi được.

- Một lần (once) là chỉ có một dịp hoặc không xảy ra lại.