VIETNAMESE

một cách hợp lý

ENGLISH

reasonably

  
ADV

/ˈrizənəbli/

Một cách hợp lý là việc gì đó được tiến hành một cách công bằng và có lý.

Ví dụ

1.

Là một người quản lý, cô ấy luôn giải quyết các vấn đề một cách hợp lý và công bằng, không bao giờ mất bình tĩnh.

As a manager she deals with problems reasonably and equably, never losing her temper.

2.

Hãy đặt cho mình những mục tiêu mà bạn có thể hy vọng đạt được một cách hợp lý.

Set yourself targets that you can reasonably hope to achieve.

Ghi chú

Một nghĩa khác của reasonably:

- giá cả phải chăng (reasonably): A reasonably priced meal is available and booking is not required.

(Một bữa ăn giá cả hợp lý có sẵn và không cần đặt trước.)