VIETNAMESE

một cách cụ thể

ENGLISH

specifically

  
ADV

/spəˈsɪfɪkᵊli/

especically, particularly

Một cách cụ thể là cụm từ diễn tả việc một hành động được thực hiện rất rõ ràng và cụ thể.

Ví dụ

1.

Bạn đã được dặn dò một cách cụ thể là không được ăn cá.

You were specifically warned not to eat fish.

2.

Tôi đã yêu cầu bạn một cách cụ thể rằng đừng có trễ mà.

I specifically asked you not to be late.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với specifically:

- đặc biệt (especially): I love the country especially in spring

(Tôi yêu miền quê đặc biệt là vào mùa xuân.)

- đặc biệt (particularly): She said the situation was particularly awful for patients and their families.

(Cô cho biết tình trạng đặc biệt khủng khiếp đối với bệnh nhân và gia đình của họ.)