VIETNAMESE

dần biết cách cư xử

học cách ứng xử, cải thiện hành vi

word

ENGLISH

learning manners

  
PHRASE

/ˈlɜrnɪŋ ˈmænərz/

developing etiquette, improving behavior

Dần biết cách cư xử là quá trình học hỏi và cải thiện hành vi xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ấy dần biết cách cư xử qua các tương tác hàng ngày.

He is gradually learning manners through daily interactions.

2.

Trẻ em dần biết cách cư xử bằng cách quan sát người lớn xung quanh.

Children learn manners by observing adults around them.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ manners khi nói hoặc viết nhé! check Teach good manners – dạy cách cư xử tốt Ví dụ: Parents should teach good manners from a young age. (Cha mẹ nên dạy con cách cư xử tốt từ khi còn nhỏ) check Mind your manners – chú ý cách cư xử Ví dụ: You should mind your manners when meeting someone new. (Bạn nên chú ý cách cư xử khi gặp người lạ) check Display polite manners – thể hiện cách cư xử lịch thiệp Ví dụ: She displayed polite manners throughout the dinner. (Cô ấy thể hiện sự lịch thiệp trong suốt bữa tối) check Lack basic manners – thiếu phép lịch sự cơ bản Ví dụ: He lacks basic manners like saying “thank you.” (Anh ta thiếu cả những phép lịch sự cơ bản như nói “cảm ơn”)