VIETNAMESE
móng nền
ENGLISH
foundation
/faʊnˈdeɪʃən/
base
Móng nền là kết cấu kỹ thuật xây dựng nằm dưới cùng của công trình xây dựng như các tòa nhà, cầu, đập nước) đảm nhiệm chức năng trực tiếp tải trọng của công trình vào nền đất bảo đảm cho công trình chịu được sức ép của trọng lực từng các tầng.
Ví dụ
1.
Phần móng nền sẽ phải được gia cố để ngăn ngôi nhà lún sâu hơn vào lòng đất.
The foundations will have to be reinforced to prevent the house from sinking further into the ground.
2.
Móng nền của căn nhà được xây từ đống đổ nát phủ lên bê tông.
The foundation of the house is built from rubble overlaid with concrete.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của foundation:
- foundation (nền tảng): The foundation of true joy is in the conscience.
(Nền tảng của niềm vui đích thực là ở lương tâm.)
- foundation (tổ chức): She establishes a foundation dedicated to helping women who were harassed and abused.
(Cô thành lập một tổ chức chuyên giúp đỡ những phụ nữ từng bị bạo hành và lạm dụng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết