VIETNAMESE
móng đơn
móng cốc, móng rời
ENGLISH
individual footing
/ˌɪndəˈvɪʤəwəl ˈfʊtɪŋ/
Móng đơn là loại móng chịu một cột lớn hoặc là 1 chùm các cột đứng gần nhau với tác dụng chịu lực.
Ví dụ
1.
Móng đơn là móng nông được sử dụng để chống đỡ một cột hoặc cụm các cột đứng sát nhau.
An individual footing is a shallow foundation used to support a column or cluster of columns standing close together.
2.
Móng đơn nằm riêng lẻ, có thể là hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình tròn.
Individual footings are located individually, can be square, rectangular or round.
Ghi chú
Móng đơn (individual footing) là loại móng chịu (bearing) một cột lớn (large column) hoặc là 1 chùm các cột đứng gần nhau với tác dụng chịu lực (bearing effect).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết