VIETNAMESE

mong đợi

mong chờ

ENGLISH

expect

  
NOUN

/ɪkˈspɛkt/

look forward

Mong đợi là đợi chờ với nhiều hi vọng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang mong đợi rất nhiều người nộp đơn cho công việc này.

We are expecting a lot of applicants for the job.

2.

Bạn không thể mong đợi anh ấy là người hoàn hảo, bởi không ai hoàn hảo cả.

You can't expect him to be perfect because nobody is.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như expect, look forward, anticipate nha!

- expect (mong đợi): We are expecting a lot of applicants for the job. (Chúng tôi đang mong đợi rất nhiều người nộp đơn cho công việc.)

- look forward (trông mong): We look forward to hearing from you soon. (Chúng tôi trông mong bạn sẽ nghe từ bạn sớm.)

- anticipate (trông đợi): We anticipate that sales will rise next year. (Chúng tôi trông đợi doanh số bán hàng sẽ tăng trong năm tới.)