VIETNAMESE
ngoài mong đợi
không như mong đợi
ENGLISH
beyond expectations
/bɪˈjɒnd ɛkspɛkˈteɪʃənz/
surpassing expectations
Ngoài mong đợi là vượt qua hoặc không như những gì đã kỳ vọng.
Ví dụ
1.
Kết quả đã ngoài mong đợi.
The results were beyond expectations.
2.
Phần trình diễn của anh ấy đã ngoài mong đợi.
His performance went beyond expectations.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expectation khi nói hoặc viết nhé!
Meet expectations – đáp ứng kỳ vọng
Ví dụ:
The product met customer expectations for quality and durability.
(Sản phẩm đã đáp ứng kỳ vọng của khách hàng về chất lượng và độ bền)
Exceed expectations – vượt trên kỳ vọng
Ví dụ:
Her performance exceeded all expectations in the competition.
(Phần trình diễn của cô ấy đã vượt trên mọi kỳ vọng trong cuộc thi)
Live up to expectations – xứng đáng với kỳ vọng
Ví dụ:
The sequel didn’t quite live up to expectations.
(Phần tiếp theo không hoàn toàn xứng đáng với kỳ vọng)
Lower your expectations – hạ thấp kỳ vọng
Ví dụ:
Sometimes it’s healthier to lower your expectations in life.
(Đôi khi, hạ thấp kỳ vọng trong cuộc sống lại tốt cho sức khỏe tinh thần hơn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết