VIETNAMESE
Môn vị
Khoa học vị giác, Phân tích cảm nhận
ENGLISH
Sensory Studies
/ˈsɛnsəri ˈstʌdiz/
Taste Science, Flavor Analysis
“Môn vị” là môn học nghiên cứu về cảm nhận vị giác và các yếu tố ảnh hưởng đến khẩu vị.
Ví dụ
1.
Môn vị nghiên cứu cách con người cảm nhận và giải thích thông tin giác quan.
Sensory studies explore how humans perceive and interpret sensory information.
2.
Lớp học môn vị bao gồm các thí nghiệm về vị giác và khứu giác.
The sensory studies class included experiments on taste and smell.
Ghi chú
Sensory Studies là một từ vựng thuộc khoa học thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Taste Perception – Nhận thức vị giác Ví dụ: Sensory studies examine taste perception to understand food preferences. (Môn vị nghiên cứu nhận thức vị giác để hiểu sở thích ăn uống.) Flavor Profiling – Lập hồ sơ hương vị Ví dụ: Students learn flavor profiling techniques in sensory studies. (Học sinh học các kỹ thuật lập hồ sơ hương vị trong môn vị.) Aroma Analysis – Phân tích hương liệu Ví dụ: Sensory studies include aroma analysis to evaluate food quality. (Môn vị bao gồm phân tích hương liệu để đánh giá chất lượng thực phẩm.) Texture Evaluation – Đánh giá kết cấu Ví dụ: Texture evaluation is a key aspect of sensory studies in food science. (Đánh giá kết cấu là một khía cạnh quan trọng của môn vị trong khoa học thực phẩm.) Sensory Testing – Kiểm tra cảm quan Ví dụ: Sensory testing methods are taught in sensory studies for product development. (Các phương pháp kiểm tra cảm quan được dạy trong môn vị để phát triển sản phẩm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết