VIETNAMESE

Môn tự nhiên xã hội

Khoa học liên ngành, Tự nhiên và xã hội

word

ENGLISH

Natural and Social Sciences

  
NOUN

/ˈnæʧrəl ænd ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/

Interdisciplinary Studies, Integrated Sciences

“Môn tự nhiên xã hội” là môn học kết hợp giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.

Ví dụ

1.

Môn tự nhiên xã hội tích hợp kiến thức từ sinh học, địa lý và xã hội học.

Natural and social sciences integrate knowledge from biology, geography, and sociology.

2.

Học sinh đã khám phá sự tương tác giữa các hệ sinh thái và hoạt động của con người trong khóa học môn tự nhiên xã hội.

Students explored the interactions between ecosystems and human activity in the natural and social sciences course.

Ghi chú

Natural and Social Sciences là một từ vựng thuộc khoa học tự nhiên và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Interdisciplinary Studies – Nghiên cứu liên ngành Ví dụ: Natural and social sciences emphasize interdisciplinary studies for holistic learning. (Môn tự nhiên xã hội nhấn mạnh vào nghiên cứu liên ngành để học tập toàn diện.) check Environmental Studies – Nghiên cứu môi trường Ví dụ: Environmental studies are a core component of natural and social sciences. (Nghiên cứu môi trường là một phần cốt lõi của môn tự nhiên xã hội.) check Cultural Anthropology – Nhân học văn hóa Ví dụ: Cultural anthropology is explored within the scope of natural and social sciences. (Nhân học văn hóa được khám phá trong phạm vi của môn tự nhiên xã hội.) check Sociological Perspectives – Quan điểm xã hội học Ví dụ: Natural and social sciences incorporate sociological perspectives to analyze human behavior. (Môn tự nhiên xã hội tích hợp các quan điểm xã hội học để phân tích hành vi con người.) check Scientific Methodology – Phương pháp luận khoa học Ví dụ: Scientific methodology is applied in natural and social sciences to ensure accurate analysis. (Phương pháp luận khoa học được áp dụng trong môn tự nhiên xã hội để đảm bảo phân tích chính xác.)