VIETNAMESE
tự nhiên và xã hội
khoa học xã hội, tự nhiên và xã hội
ENGLISH
science and social sciences
/ˈsaɪəns ənd ˈsoʊʃəl ˈsaɪənsɪz/
natural and social sciences, environmental studies
“Tự nhiên và xã hội” là môn học kết hợp kiến thức về tự nhiên và các yếu tố xã hội.
Ví dụ
1.
Tự nhiên và xã hội có liên kết chặt chẽ.
Science and social sciences are closely connected.
2.
Cô ấy học tự nhiên và xã hội tại trường đại học.
She studies science and social sciences at university.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ science và social sciences khi nói hoặc viết nhé!
Scientific research – nghiên cứu khoa học
Ví dụ:
The vaccine was developed through years of scientific research.
(Vắc xin được phát triển qua nhiều năm nghiên cứu khoa học)
Science education – giáo dục khoa học
Ví dụ:
Schools are investing more in science education for young learners.
(Các trường đang đầu tư nhiều hơn vào giáo dục khoa học cho học sinh nhỏ tuổi)
Social sciences discipline – ngành khoa học xã hội
Ví dụ:
Psychology and sociology are major social sciences disciplines.
(Tâm lý học và xã hội học là những ngành chính trong khoa học xã hội)
Study social sciences – học khoa học xã hội
Ví dụ:
Many students choose to study social sciences to understand human behavior.
(Nhiều sinh viên chọn học khoa học xã hội để hiểu hành vi con người)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết