VIETNAMESE

món tráng miệng

ENGLISH

dessert

  
NOUN

/dɪˈzɜːt/

món tráng miệng là món ăn nhẹ, có vị ngọt, thường được dùng sau bữa ăn chính.

Ví dụ

1.

Món tráng miệng làm từ sô cô la béo ngậy ngon xuất sắc sẽ thích hợp cho mọi dịp ngày lễ.

The rich, decadent flavor of chocolate cake is perfect for any occasion

2.

Mỗi sản phẩm cho ra lò của người thợ bánh đều như một tác phẩm nghệ thuật, mỗi món tráng miệng là một đỉnh cao khác về mặt hương vị và kết cấu.

The baker's creations were like works of art, each dessert a masterpiece of flavor and texture.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa desertdessert nha! Sa mạc (desert - danh từ) - có 1 chữ 's', đọc là /ˈdezət/ Rời bỏ (desert - động từ) - có 1 chữ 's', đọc là /dɪˈzɜːt/ Món tráng miệng (dessert - danh từ) - có 2 chữ 's', đọc là /dɪˈzɜːrt/ (đồng âm với động từ 'desert')