VIETNAMESE

Môn tin học đại cương

Tin học cơ bản, Công nghệ thông tin cơ bản

word

ENGLISH

Basic Informatics

  
NOUN

/ˈbeɪsɪk ˌɪnfəˈmætɪks/

Introductory IT, Computer Basics

“Môn tin học đại cương” là môn học cơ bản về công nghệ thông tin và ứng dụng máy tính.

Ví dụ

1.

Môn tin học đại cương dạy các khái niệm cơ bản về máy tính và kỹ năng số.

Basic informatics teaches foundational concepts in computing and digital literacy.

2.

Học sinh trong khóa học môn tin học đại cương đã học về các thành phần phần cứng và phần mềm.

Students in the basic informatics course learned about hardware and software components.

Ghi chú

Basic Informatics là một từ vựng thuộc công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Computer Fundamentals – Các nguyên lý cơ bản của máy tính Ví dụ: Basic informatics introduces computer fundamentals to beginners. (Môn tin học đại cương giới thiệu các nguyên lý cơ bản của máy tính cho người mới bắt đầu.) check Software Applications – Ứng dụng phần mềm Ví dụ: Students learn to use software applications in basic informatics classes. (Học sinh học cách sử dụng các ứng dụng phần mềm trong các lớp tin học đại cương.) check File Management – Quản lý tập tin Ví dụ: Basic informatics includes lessons on efficient file management techniques. (Môn tin học đại cương bao gồm các bài học về các kỹ thuật quản lý tập tin hiệu quả.) check Office Tools – Công cụ văn phòng Ví dụ: Basic informatics teaches the use of office tools like word processors and spreadsheets. (Môn tin học đại cương dạy cách sử dụng các công cụ văn phòng như trình xử lý văn bản và bảng tính.) check Introduction to Databases – Nhập môn cơ sở dữ liệu Ví dụ: Introduction to databases is a core topic in basic informatics. (Nhập môn cơ sở dữ liệu là một chủ đề cốt lõi trong môn tin học đại cương.)