VIETNAMESE

môn đại cương

word

ENGLISH

general subject

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈsʌbʤɪkt/

Môn đại cương là các môn dành cho SV năm nhất, năm 2 khi bắt đầu bước vào đại học.

Ví dụ

1.

Chúng tôi phải học các môn đại cương trong năm nhất đại học.

We have to learn the general subjects in the first year of university.

2.

Tôi đã hoàn thành tất cả các môn đại cương sau năm thứ nhất của mình.

I've finished all the general subjects after my freshman year.

Ghi chú

General subject là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Core Curriculum - Chương trình giảng dạy cốt lõi Ví dụ: The core curriculum covers subjects that every student must take. (Chương trình giảng dạy cốt lõi bao gồm các môn học mà mỗi sinh viên phải tham gia.)

check Elective Subject - Môn học tự chọn Ví dụ: Elective subjects allow students to choose courses based on their interests. (Môn học tự chọn cho phép sinh viên chọn các khóa học theo sở thích của họ.)

check Interdisciplinary Studies - Nghiên cứu liên ngành Ví dụ: Interdisciplinary studies combine knowledge from multiple fields to address complex issues. (Nghiên cứu liên ngành kết hợp kiến thức từ nhiều lĩnh vực để giải quyết các vấn đề phức tạp.)