VIETNAMESE
môn tin học
ENGLISH
informatics
/ˌɪnfərˈmætɪks/
Tin học là môn học nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng.
Ví dụ
1.
Môn tin học nghiên cứu cấu trúc, hành vi và tương tác của các hệ thống tự nhiên và nhân tạo lưu trữ, xử lý và truyền đạt thông tin.
Informatics studies the structure, behaviour, and interactions of natural and artificial systems that store, process, and communicate information.
2.
Môn tin học kết hợp khoa học máy tính, công nghệ thông tin và phân tích dữ liệu để giải quyết các vấn đề phức tạp.
Informatics combines computer science, information technology, and data analysis to solve complex problems.
Ghi chú
Các môn học ở phổ thông nè!
- Toán: Mathematics (Maths)
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Địa lý: Geography
- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)
- Ngữ văn: Literature
- Âm nhạc: Music
- Thể dục: Physical education
- Tin học: Informatics
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết