VIETNAMESE

món quà

quà tặng, phần quà, gói quà, quà, quà cáp

ENGLISH

present

  
NOUN

/ˈprɛzənt/

gift

Món quà là quà tặng là một thứ gì đó (dạng vật thể hoặc phi vật thể) được trao cho một người một cách tự nguyện và không có tính chất trao đổi.

Ví dụ

1.

Đó là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ.

It is the most beautiful present that I received from my mother.

2.

Bạn không thể đánh giá qua vẻ bề ngoài được, nó trông có thể là 1 món quà nhỏ nhưng nó rất có giá trị đấy.

You can't judge a book by its cover, it may seem like a small present but it's very valuable.

Ghi chú

Cả hai từ gift present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau:

- Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng.

Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.

(Tôi cần mua một món quà cho lễ tốt nghiệp của anh ấy.)

- Present: Sử dụng nói về món quà ít trang trọng hơn, đôi khi dùng để thể hiện tình bạn hay nói lời cảm ơn.

Ví dụ: Consider this as a thanking present for helping me earlier.

(Hãy xem đây là món quà cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi khi trước.)