VIETNAMESE

món nước

món ăn có nước

ENGLISH

broth-based dish

  
NOUN

/brɒθ-beɪst dɪʃ/

soupy dish

Món nước là các món ăn có nước dùng làm thành phần chính như phở, bún, hủ tiếu, ... Nước dùng thường được nấu từ xương, thịt hoặc rau củ để tạo hương vị đậm đà và bổ sung dinh dưỡng cho món ăn.

Ví dụ

1.

Nhiều người thích ăn các món nước vào bữa sáng.

Many people like to eat broth-based dishes for breakfast.

2.

Bún riêu là một trong những món nước ngon.

Bun rieu is one of the delicious broth-based dishes.

Ghi chú

Để mô tả món ăn được chế biến theo phương pháp nào, chúng ta thường dùng công thức: Động tính từ (động từ thêm -ed) + dish/ food hoặc tên món ăn Ví dụ: - fried chicken: gà rán - sauteed beef: bò áp chảo - roasted food: món nướng - slow-cooked dish: món hầm, món nấu chậm