VIETNAMESE

môn lướt ván nước

lướt ván nước

word

ENGLISH

waterskiing

  
NOUN

/ˈwɔtər ˈskiɪŋ/

water skiing

Môn lướt ván nước là môn thể thao dưới nước trong đó người chơi đứng trên một chiếc ván nhỏ và được kéo bởi một tàu hoặc thuyền.

Ví dụ

1.

Môn lướt ván nước đòi hỏi sự cân bằng tốt và sức mạnh để giữ vững với tốc độ của tàu.

Waterskiing requires a good sense of balance and strength to keep up with the speed of the boat.

2.

Tôi luôn muốn thử môn lướt ván nước nhưng tôi hơi sợ bị ngã.

I've always wanted to try waterskiing, but I'm a bit scared of falling.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ waterskiing khi nói hoặc viết nhé! check Enjoy waterskiing – Thưởng thức môn trượt nước Ví dụ: They love to enjoy waterskiing during their beach holidays. (Họ thích thưởng thức môn trượt nước trong kỳ nghỉ biển.) check Waterskiing competition – Cuộc thi trượt nước Ví dụ: He participated in the national waterskiing competition last summer. (Anh ấy đã tham gia cuộc thi trượt nước quốc gia vào mùa hè năm ngoái.) check Learn waterskiing – Học môn trượt nước Ví dụ: She plans to learn waterskiing during her trip to the lake. (Cô ấy dự định học môn trượt nước trong chuyến đi đến hồ.)