VIETNAMESE

môn nhảy cầu

nhảy cầu

word

ENGLISH

diving

  
NOUN

/ˈdaɪvɪŋ/

Môn nhảy cầu là một môn thể thao mà vận động viên sẽ thực hiện các động tác nhào lộn, xoay người từ một ván cầu xuống một độ cao nhất định rồi lao mình xuống nước để đạt được điểm số cao nhất.

Ví dụ

1.

Cô ấy tập môn nhảy cầu mỗi cuối tuần tại hồ bơi địa phương.

She practices diving every weekend at the local pool.

2.

Cô ấy đã cải thiện kỹ thuật môn nhảy cầu của mình sau nhiều tháng luyện tập nghiêm ngặt.

She improved her diving technique after months of rigorous training.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Diving khi nói hoặc viết nhé! check go diving – đi lặn Ví dụ: They decided to go diving during their vacation in Hawaii. (Họ quyết định đi lặn trong kỳ nghỉ ở Hawaii.) check scuba diving – lặn biển với bình khí Ví dụ: Scuba diving is a popular activity for tourists visiting coral reefs. (Lặn biển với bình khí là một hoạt động phổ biến cho khách du lịch đến tham quan các rạn san hô.) check deep-sea diving – lặn sâu Ví dụ: He trained for deep-sea diving to explore shipwrecks. (Anh ấy đã huấn luyện để lặn sâu nhằm khám phá các xác tàu.) check go diving with a group – đi lặn cùng nhóm Ví dụ: We went diving with a group to enjoy the underwater sights together. (Chúng tôi đã đi lặn cùng nhóm để tận hưởng cảnh vật dưới nước cùng nhau.)