VIETNAMESE

Môn nguyên lý kế toán

Kế toán căn bản, Lý thuyết kế toán

word

ENGLISH

Principles of Accounting

  
NOUN

/ˈprɪnsɪplz əv əˈkaʊntɪŋ/

Accounting Basics, Ledger Principles

“Môn nguyên lý kế toán” là môn học về các nguyên tắc cơ bản trong kế toán.

Ví dụ

1.

Môn nguyên lý kế toán bao gồm các kiến thức cơ bản về ghi chép và báo cáo tài chính.

The principles of accounting cover the basics of financial recording and reporting.

2.

Học sinh trong giờ môn nguyên lý kế toán đã chuẩn bị báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán.

Students in the principles of accounting class prepared income statements and balance sheets.

Ghi chú

Từ Principles of Accounting là một từ vựng thuộc kinh tế và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Double-Entry Accounting – Kế toán kép Ví dụ: Principles of accounting introduce the double-entry accounting system. (Môn nguyên lý kế toán giới thiệu hệ thống kế toán kép.) check Financial Statements – Báo cáo tài chính Ví dụ: Students learn how to prepare financial statements in principles of accounting. (Học sinh học cách lập báo cáo tài chính trong môn nguyên lý kế toán.) check Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung Ví dụ: Principles of accounting teach the application of GAAP in business practices. (Môn nguyên lý kế toán dạy cách áp dụng GAAP trong thực tiễn kinh doanh.) check Ledger and Journal Entries – Sổ cái và bút toán Ví dụ: The course covers ledger and journal entries as fundamental concepts. (Khóa học bao gồm sổ cái và bút toán như các khái niệm cơ bản.) check Cost Accounting – Kế toán chi phí Ví dụ: Principles of accounting provide an introduction to cost accounting. (Môn nguyên lý kế toán cung cấp phần giới thiệu về kế toán chi phí.)