VIETNAMESE

trợ lý kế toán

ENGLISH

accounting assistant

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ əˈsɪstənt/

Trợ lý kế toán là người hỗ trợ bộ phận kế toán với các công việc hàng ngày của họ là thực hiện các nhiệm vụ kế toán cấp đầu vào.

Ví dụ

1.

Trợ lý kế toán thường sẽ có một số trình độ và kỹ năng tiên quyết nhất định sẽ giúp họ thành công trong vai trò của mình.

Accounting assistant will typically have certain prerequisite qualifications and skills which will help them succeed in their role.

2.

Mức lương của trợ lý kế toán có thể thay đổi tùy thuộc vào trình độ học vấn, kinh nghiệm, vị trí địa lý và quy mô của tổ chức.

An accounting assistant salary may vary depending on education, experience level, geographic location and the size of the organization.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)