VIETNAMESE

Môn ngữ nghĩa học

Nghĩa học, Ngôn ngữ học ý nghĩa

word

ENGLISH

Semantics

  
NOUN

/sɪˈmæntɪks/

Meaning Studies, Linguistic Analysis

“Môn ngữ nghĩa học” là môn nghiên cứu ý nghĩa của từ ngữ và câu trong ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Môn ngữ nghĩa học nghiên cứu ý nghĩa của từ và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Semantics explores the meanings of words and their usage in different contexts.

2.

Lớp học môn ngữ nghĩa học tập trung vào cách các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến ý nghĩa của ngôn ngữ.

The semantics class focused on how cultural factors influence language meaning.

Ghi chú

Từ Semantics là một từ vựng thuộc ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lexical Semantics – Ngữ nghĩa từ vựng Ví dụ: Semantics explores lexical semantics to analyze word meanings. (Môn ngữ nghĩa học khám phá ngữ nghĩa từ vựng để phân tích ý nghĩa từ.) check Sentence Semantics – Ngữ nghĩa câu Ví dụ: Sentence semantics focuses on how meaning is constructed within sentences. (Ngữ nghĩa câu tập trung vào cách ý nghĩa được xây dựng trong câu.) check Pragmatics – Ngữ dụng học Ví dụ: Pragmatics is often studied alongside semantics to understand context-based meaning. (Ngữ dụng học thường được nghiên cứu cùng với ngữ nghĩa học để hiểu ý nghĩa dựa trên ngữ cảnh.) check Figurative Language – Ngôn ngữ hình tượng Ví dụ: Semantics includes the study of figurative language like metaphors and similes. (Môn ngữ nghĩa học bao gồm nghiên cứu ngôn ngữ hình tượng như phép ẩn dụ và so sánh.) check Ambiguity – Mơ hồ nghĩa Ví dụ: Semantics addresses how ambiguity affects sentence interpretation. (Ngữ nghĩa học giải quyết cách sự mơ hồ ảnh hưởng đến việc hiểu câu.)