VIETNAMESE
Môn marketing căn bản
Tiếp thị căn bản, Quảng bá
ENGLISH
Basic Marketing
/ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/
Fundamental Marketing, Advertising Basics
“Môn marketing căn bản” là môn học về các nguyên lý cơ bản trong tiếp thị và quảng bá.
Ví dụ
1.
Môn marketing căn bản giới thiệu cho học sinh các khái niệm cơ bản về hành vi người tiêu dùng và quảng cáo.
Basic marketing introduces students to fundamental concepts of consumer behavior and advertising.
2.
Giáo sư đã thảo luận các chiến lược xây dựng thương hiệu trong giờ môn marketing căn bản.
The professor discussed branding strategies in the basic marketing class.
Ghi chú
Từ Basic Marketing là một từ vựng thuộc kinh doanh và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Market Research – Nghiên cứu thị trường
Ví dụ:
Basic marketing introduces market research techniques for identifying customer needs.
(Môn marketing căn bản giới thiệu các kỹ thuật nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu khách hàng.)
Product Positioning – Định vị sản phẩm
Ví dụ:
Students learn about product positioning strategies in basic marketing courses.
(Học sinh học về các chiến lược định vị sản phẩm trong các khóa học marketing căn bản.)
Advertising Principles – Nguyên tắc quảng cáo
Ví dụ:
Advertising principles are a core topic in basic marketing.
(Nguyên tắc quảng cáo là một chủ đề cốt lõi trong môn marketing căn bản.)
Sales Techniques – Kỹ thuật bán hàng
Ví dụ:
Basic marketing includes lessons on effective sales techniques.
(Môn marketing căn bản bao gồm các bài học về kỹ thuật bán hàng hiệu quả.)
Consumer Behavior – Hành vi người tiêu dùng
Ví dụ:
Understanding consumer behavior is fundamental in basic marketing.
(Hiểu hành vi người tiêu dùng là điều cơ bản trong môn marketing căn bản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết