VIETNAMESE

lướt ván

trượt ván

ENGLISH

skateboarding

  
NOUN

/ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/

Lướt ván bộ môn thể thao hành động bao gồm việc trượt đi và biểu diễn các trò tiểu xảo trên chiếc ván trượt.

Ví dụ

1.

Vào năm 2016, đã có thông báo rằng môn lướt ván sẽ góp mặt tại Thế vận hội mùa hè 2020 ở Tokyo, cho cả đội nam và đội nữ.

In 2016, it was announced that skateboarding will be represented at the 2020 Summer Olympics in Tokyo, for both male and female teams.

2.

Lướt ván lần đầu tiên xuất hiện vào đầu những năm 1980.

Skateboarding first came in during the early 1980s.

Ghi chú

Một số môn thể thao mạo hiểm khác:

- đấm bốc: boxing

- leo núi trong nhà: bouldering

- nhảy bungee: bungee jumping

- leo núi: rock climbing

- lặn tự do: freediving

- nhảy dù: skydiving

- lướt sóng: surfing