VIETNAMESE

Môn kỹ năng sống

Giáo dục kỹ năng, Kỹ năng thực tiễn

word

ENGLISH

Life Skills Education

  
NOUN

/laɪf skɪlz ˌɛdjuˈkeɪʃən/

Practical Skills, Personal Development

“Môn kỹ năng sống” là môn học về các kỹ năng thực tiễn để giải quyết các vấn đề hàng ngày.

Ví dụ

1.

Môn kỹ năng sống giúp học sinh phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề và kỹ năng xã hội.

Life skills education helps students develop problem-solving and social skills.

2.

Giáo viên đã đưa các kỹ thuật quản lý thời gian vào bài giảng môn kỹ năng sống của mình.

Teachers included time management techniques in their life skills education lessons.

Ghi chú

Từ Life Skills Education là một từ vựng thuộc giáo dục, chỉ môn học về các kỹ năng thực tiễn để giải quyết các vấn đề hàng ngày. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Problem-Solving Skills – Kỹ năng giải quyết vấn đề Ví dụ: Life skills education emphasizes problem-solving skills for daily challenges. (Môn kỹ năng sống nhấn mạnh vào kỹ năng giải quyết vấn đề cho các thách thức hàng ngày.) check Communication Skills – Kỹ năng giao tiếp Ví dụ: Communication skills are a core component of life skills education. (Kỹ năng giao tiếp là một thành phần cốt lõi của môn kỹ năng sống.) check Decision-Making – Ra quyết định Ví dụ: Life skills education teaches effective decision-making processes. (Môn kỹ năng sống dạy các quy trình ra quyết định hiệu quả.) check Self-Management – Quản lý bản thân Ví dụ: Self-management is a key topic in life skills education. (Quản lý bản thân là một chủ đề chính trong môn kỹ năng sống.) check Empathy Development – Phát triển sự đồng cảm Ví dụ: Life skills education fosters empathy development among students. (Môn kỹ năng sống thúc đẩy sự phát triển đồng cảm ở học sinh.)