VIETNAMESE

kĩ năng sống

kỹ năng thực tiễn

word

ENGLISH

life skill

  
NOUN

/laɪf skɪl/

practical skill

Kĩ năng sống là các kỹ năng cần thiết để đối mặt và vượt qua thách thức trong cuộc sống hàng ngày.

Ví dụ

1.

Dạy kĩ năng sống là rất cần thiết trong các trường học.

Teaching life skills is essential in schools.

2.

Kĩ năng sống giúp mọi người đối phó với căng thẳng.

Life skills help people cope with stress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ life skill khi nói hoặc viết nhé! check Develop life skills – phát triển kỹ năng sống Ví dụ: Camps are designed to help children develop life skills. (Các trại hè được thiết kế để giúp trẻ phát triển kỹ năng sống) check Teach life skills – dạy kỹ năng sống Ví dụ: Schools should teach life skills along with academic subjects. (Trường học nên dạy kỹ năng sống song song với các môn học) check Essential life skills – kỹ năng sống thiết yếu Ví dụ: Communication and time management are essential life skills. (Giao tiếp và quản lý thời gian là kỹ năng sống thiết yếu) check Life skills training – đào tạo kỹ năng sống Ví dụ: The NGO offers life skills training for disadvantaged youth. (Tổ chức phi chính phủ này cung cấp đào tạo kỹ năng sống cho thanh thiếu niên khó khăn)