VIETNAMESE

môn khoa học tự nhiên

word

ENGLISH

natural sciences

  
NOUN

/ˈnæʧərəl ˈsaɪənsəz/

Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các hiện tượng và quy luật tự nhiên, dựa trên những dấu hiệu được kiểm chứng chắc chắn.

Ví dụ

1.

Cô thể hiện tài năng về toán học và môn khoa học tự nhiên.

She shows a talent for math and natural science.

2.

Môn khoa học tự nhiên gồm vật lý, thiên văn học, địa chất học, hóa học và sinh học.

The natural sciences include physics, astronomy, geology, chemistry, and biology.

Ghi chú

Từ Natural Sciences là một từ vựng thuộc khoa học tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Physics – Vật lý Ví dụ: Physics is a core discipline within the natural sciences. (Vật lý là một ngành cốt lõi trong môn học tự nhiên.) check Biology – Sinh học Ví dụ: Biology explores the complexity of living organisms in the natural sciences. (Sinh học khám phá sự phức tạp của các sinh vật sống trong môn học tự nhiên.) check Chemistry – Hóa học Ví dụ: Chemistry studies the composition of substances as part of the natural sciences. (Hóa học nghiên cứu thành phần của các chất như một phần của môn học tự nhiên.) check Earth Science – Khoa học trái đất Ví dụ: Earth science is a branch of natural sciences that studies the planet's structure. (Khoa học trái đất là một nhánh của môn học tự nhiên nghiên cứu cấu trúc của hành tinh.) check Environmental Science – Khoa học môi trường Ví dụ: Environmental science integrates multiple natural sciences to address ecological issues. (Khoa học môi trường tích hợp nhiều môn học tự nhiên để giải quyết các vấn đề sinh thái.)