VIETNAMESE

môn khoa học

word

ENGLISH

science subject

  
NOUN

/ˈsaɪəns ˈsʌbʤɪkt/

Môn khoa học là những môn học liên quan tới khoa học tự nhiên ở trường học như toán, lý, hóa, sinh,...

Ví dụ

1.

Tôi thấy các môn khoa học như vật lý và hóa học rất hấp dẫn vì chúng cho phép tôi khám phá các nguyên tắc cơ bản của thế giới tự nhiên.

I find the science subjects like physics and chemistry fascinating because they allow me to explore the fundamental principles of the natural world.

2.

Giáo viên giải thích các khái niệm phức tạp về di truyền học trong lớp môn khoa học, đưa ra các ví dụ và các hoạt động hấp dẫn để giúp học sinh nắm bắt các nguyên tắc cơ bản.

The teacher explained the complex concepts of genetics in the science subject class, providing examples and engaging activities to help students grasp the fundamental principles.

Ghi chú

Science Subject thuộc lĩnh vực giáo dục và chương trình học thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Earth science - Khoa học Trái Đất Ví dụ: Earth science helps students understand natural disasters like earthquakes and volcanoes. (Khoa học Trái Đất giúp học sinh hiểu về các thảm họa thiên nhiên như động đất và núi lửa.)

check Environmental science - Khoa học môi trường Ví dụ: Environmental science teaches us how to protect nature and reduce pollution. (Khoa học môi trường dạy chúng ta cách bảo vệ thiên nhiên và giảm ô nhiễm.)

check Computer science - Khoa học máy tính Ví dụ: Computer science focuses on programming and artificial intelligence development. (Khoa học máy tính tập trung vào lập trình và phát triển trí tuệ nhân tạo.)