VIETNAMESE

khoa tự nhiên

ENGLISH

Faculty of Natural Sciences

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈnætʃrəl ˈsaɪənsɪz/

“Khoa tự nhiên” là khoa chuyên nghiên cứu và đào tạo các lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên như vật lý, hóa học và sinh học.

Ví dụ

1.

Khoa tự nhiên thúc đẩy nghiên cứu về môi trường.

The Faculty of Natural Sciences advances environmental research.

2.

Một cuộc thí nghiệm mới về sinh học vừa được hoàn thành tại Khoa Tự Nhiên.

A new biology experiment was completed at the Faculty of Natural Sciences.

Ghi chú

Từ Faculty of Natural Sciences là một từ vựng thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Physics – Vật lý Ví dụ: Physics helps us understand the fundamental laws of nature. (Vật lý giúp chúng ta hiểu các quy luật cơ bản của tự nhiên.)

check Chemistry – Hóa học Ví dụ: Chemistry is the study of matter and its interactions. (Hóa học là nghiên cứu về vật chất và các tương tác của nó.)

check Biology – Sinh học Ví dụ: Biology explores the complexity of living organisms. (Sinh học khám phá sự phức tạp của các sinh vật sống.)

check Environmental Science – Khoa học môi trường Ví dụ: Environmental science examines the impact of human activity on ecosystems. (Khoa học môi trường nghiên cứu tác động của hoạt động con người lên hệ sinh thái.)

check Geology – Địa chất học Ví dụ: Geology studies the physical structure of the Earth. (Địa chất học nghiên cứu cấu trúc vật lý của Trái đất.)