VIETNAMESE

môn đăng hộ đối

hôn nhân môn đăng hộ đối

ENGLISH

equal in wealth and status

  
PHRASE

/ˈikwəl ɪn wɛlθ ænd ˈstætəs/

Môn đăng hộ đối là tương xứng với nhau về địa vị xã hội và tài sản theo quan niệm về hôn nhân thời phong kiến.

Ví dụ

1.

Cha mẹ cô muốn cô kết hôn với một người môn đăng hộ đối.

Her parents wanted her to marry someone who was equal in wealth and status.

2.

Trong quá khứ, người ta thường kết hôn với người môn đăng hộ đối.

In the past, it was common for people to marry someone who was equal in wealth and status.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ equal nha! - Equal: Bằng nhau về giá trị, kích thước hoặc số lượng Ví dụ: 2 plus 3 equal 5. (2 cộng 3 bằng 5.) - Equal: Công bằng, bình đẳng, không phân biệt đối xử Ví dụ: All people are equal before the law. (Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.) - Equal: Ngang bằng, cùng mức độ hoặc địa vị Ví dụ: They have equal opportunities in the company. (Họ có cơ hội ngang bằng trong công ty.) - Equal: Giống nhau hoặc tương đương Ví dụ: The two paintings are equal in beauty. (Hai bức tranh đó giống nhau về vẻ đẹp.)