VIETNAMESE

pháp luật đại cương

word

ENGLISH

general law

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl lɔ/

Introduction to laws

Pháp luật đại cương là một môn học có nội dung rất phong phú, môn học nghiên cứu các khái niệm cơ bản, các phạm trù cơ bản nhất về Nhà nước và pháp luật với góc độ khoa học pháp lý.

Ví dụ

1.

Anh ấy dạy pháp luật đại cương ở đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh.

He teaches General Law in Ho Chi Minh City University of Law.

2.

Giáo sư Pháp luật đại cương của tôi rất dễ thương.

My General Law professor is very nice.

Ghi chú

General law là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật pháp và khoa học xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Constitutional Law - Luật hiến pháp Ví dụ: Constitutional law governs the fundamental principles of a state's legal system. (Luật hiến pháp điều chỉnh các nguyên tắc cơ bản của hệ thống pháp lý quốc gia.)

check Criminal Law - Luật hình sự Ví dụ: Criminal law deals with crimes and punishments. (Luật hình sự xử lý tội phạm và hình phạt.)

check Civil Law - Luật dân sự Ví dụ: Civil law concerns disputes between individuals or organizations. (Luật dân sự liên quan đến các tranh chấp giữa cá nhân hoặc tổ chức.)