VIETNAMESE
món ăn đặc sản
đặc sản
ENGLISH
specialty
/ˈspɛʃəlti/
local food
Món ăn đặc sản là thực phẩm mang tính đặc thù, điểm đặc riêng biệt mang nét đặc trưng của địa phương.
Ví dụ
1.
Món ăn đặc sản là thứ không nên bỏ lỡ mỗi khi đi du lịch.
When traveling, don't forget to try some specialties.
2.
Đặc sản địa phương đôi khi khó ăn đối với khách du lịch.
Tourists may find it challenging to eat specialty.
Ghi chú
Có 2 từ đặc sản tương đối giống nhau là specialty và speciality. Thực ra thì 2 từ này là 1 và chúng khác nhau chỉ do cách dùng của người Anh và người Mĩ.
Specialty: món ăn đặc sản (tiếng Anh của người Anh - British English)
Speciality: món ăn đặc sản (tiếng Anh của người Mỹ - American English)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết