VIETNAMESE

môi trường sư phạm

môi trường học tập, môi trường giảng dạy

ENGLISH

pedagogical environment

  
NOUN

/ˌpɛdəˈɡɑʤɪkəl ɪnˈvaɪrənmənt/

learning environment

Môi trường sư phạm là một yếu tố quan trọng góp phần tạo nên môi trường giáo dục tốt, nhấn mạnh vào các yếu tố liên quan đến hoạt động giảng dạy của giáo viên.

Ví dụ

1.

Một môi trường sư phạm tốt sẽ tạo điều kiện cho học sinh phát triển một cách toàn diện.

A good pedagogical environment will create conditions for students to develop comprehensively.

2.

Giáo viên đã tạo ra một môi trường sư phạm tích cực trong lớp học.

The teacher created a positive pedagogical environment in the classroom.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số thuật ngữ khác tương tự pedagogical environment nha! - Educational environment: môi trường giáo dục - School environment: môi trường học đường - Classroom environment: môi trường lớp học - Learning environment: môi trường học tập - Teaching environment: môi trường dạy học - Academic environment: môi trường học thuật