VIETNAMESE

môi trường làm việc chuyên nghiệp

ENGLISH

professional work environment

  
NOUN

/prəˈfɛʃənəl wɜrk ɪnˈvaɪrənmənt/

Môi trường làm việc chuyên nghiệp là một môi trường làm việc có đầy đủ các nhân viên có năng lực cao, tôn trọng, trưởng thành và có trách nhiệm làm việc hướng tới một mục tiêu chung.

Ví dụ

1.

Nếu bạn muốn tạo ra một môi trường làm việc chuyên nghiệp, bạn nên tách khu vực nghỉ và khu vực làm việc.

If you want to create a professional work environment, you should separate the break area from the work area.

2.

Tôi nghĩ tôi sẽ nghỉ việc vào cuối tháng 6 vì đây không phải là một môi trường làm việc chuyên nghiệp mà tôi đang tìm kiếm.

I think I'll quit this job by the end of June since it is not a professional work environment that I'm looking for.

Ghi chú

Cùng phân biệt environment ambience:

- Environment là thế giới tự nhiên, nói chung hoặc trong một khu vực địa lý cụ thể, đặc biệt là khi bị ảnh hưởng bởi hoạt động của con người.

Ví dụ: Education and the environment are the key areas of interest for the bank, worldwide.

(Giáo dục và môi trường là những lĩnh vực quan tâm chính của ngân hàng trên toàn thế giới.)

- Ambience/atmosphere là cảm giác mà môi trường đem lại.

Ví dụ: It was a truly superb experience, the ambience was incredible.

(Đó là một trải nghiệm thực sự tuyệt vời, bầu không khí thật đáng kinh ngạc.)