VIETNAMESE

mỗi quý

mỗi 3 tháng

ENGLISH

quarterly

  
ADV

/ˈkwɔrtərli/

every 3 months

Mỗi quý là cách nói chỉ một chu kì lặp lại cách nhau khoảng 90 ngày giữa các lần lặp.

Ví dụ

1.

Nhà đầu tư có thể chọn lấy thu nhập theo mỗi năm hoặc mỗi quý.

Investors can choose to take the income annually or quarterly.

2.

Chúng tôi xuất bản một tạp chí theo mỗi quý.

We publish a quarterly journal.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của quarter nhé!

  • Quarter (Noun):

    • A fourth part of something (Một phần tư của cái gì đó)
      • Example (Ví dụ): Hãy cắt cái bánh thành bốn phần tư. (Cut the cake into four quarters.)

  • Quarter (Noun):

    • A period of three months, especially in relation to financial reporting (Một khoảng thời gian ba tháng, đặc biệt là trong việc báo cáo tài chính)
      • Example (Ví dụ): Doanh nghiệp sẽ công bố báo cáo tài chính hàng quý. (The company will publish quarterly financial reports.)

  • Quarter (Noun):

    • An area of a city or town, typically with a particular character or use (Một khu vực của một thành phố hoặc thị trấn, thường có đặc điểm hoặc mục đích cụ thể)
      • Example (Ví dụ): Khu phố này chủ yếu là khu buôn bán. (This quarter of the city is mainly commercial.)

  • Quarter (Verb):

    • To provide housing or accommodation for someone (Cung cấp chỗ ở cho ai đó)
      • Example (Ví dụ): Chúng tôi sẽ ở trong khách sạn đã được sắp xếp trước. (We will be quartered in the pre-arranged hotel.)